Kiền tam liên (Kiền có 3 vạch liền)
Khảm trung mãn (Khảm đặc giữa)
Cấn phúc uyển (Cấn chén úp)
Chấn ngưỡng bồn (Chấn chậu ngửa)
Tốn hạ đoạn (Tốn dưới đứt)
Ly trung hư (Ly rỗng giữa)
Khôn lục đoạn (Khôn 6 nét đứt)
Đoài thượng khuyết (Đoài trên thiếu)
KIỀN – Thiên ☰ (6)
01 – Hình dáng : TAM LIÊN, ba vạch liền.
02 – Hình ảnh : Một khối liền lạc.
03 – Tính lý : CƯƠNG KIỆN.
04 – Thể dụng : HOÁ THÀNH, đắc đạo.
05 – Năng tính : Mạnh mẽ, CỨNG MẠNH, mạnh tiến, tích cực, hùng mạnh.
06 – Thời lúc : Khởi nguyên, KHỞI ĐẦU, đầu cuộc, HOÁ THÀNH (Nguyên Hanh Lợi Trinh Chi Tượng: Muôn vật có lý khởi đầu, có lớn lên, có hữu dụng và hoá thành, Kiền:NHƯ)
07 – Thời tiết : Trưa, đầu năm, đầu tháng, đầu ngày.
08 – Thời khí : Khô ráo, khô ran, nắng hạn.
09 – Con người : Con Trai, đàn ông, phái mạnh, LÃO ÔNG, LÃO BÀ, nữ lực sĩ, nữ võ sĩ, cao ráo, to xương.
10 – Trí Tri Ý : Ý KIẾN
11 – Đức tánh : Kiên cường, kiên quyết, thô bạo, quân tử, khô ran, cứng rắn cương quá ắt gãy.
12 – Không gian : Phương Tây Bắc
13 – Thiên Địa : THIÊN : trời
14 – Ngũ hành : Kim, kim loại khối, nguyên chất, cứng tròn
15 – Màu sắc : Màu trắng tinh, sáng thanh
LÝ của KIỀN
KHẢM – Thuỷ ☵ (1)
01 – Hình dáng : TRUNG MÃN, đầy, dày đặc ở chính giữa.
02 – Hình ảnh : Hình ảnh một dòng nước( ——- ) giữa hai bờ đất ( — – )
03 – Tính lý : HÃM HIỂM, siết chặc vào, ghịt buộc, kiềm hãm, xuyên sâu vào trong
04 – Thể dụng : Dụng làm TRỤ CỘT, buộc trói, ràng buộc.
05 – Năng tính : XUYÊN SÂU, hút vào, thu hút, ưa thích, thích thú.
06 – Thời lúc : Mùa mưa, mùa đóng băng, lúc thuỷ triều dâng lên.
07 – Thời tiết : Tiết Đông, gió lạnh.
08 – Thời khí : Ẩm ướt.
09 – Con người : Trung Nam, người mập nước.
10 – Trí Tri Ý : Ý THÍCH, Khổ Tận Cam Lai Chi Tượng: Vì ưa thích mà bám theo mãi, rất khổ cực.
11 – Đức Tánh : Nham hiểm, lạnh lùng, bình thản, sâu độc, ác hiểm, khổ tận cam lai chi tượng.
12 – Không gian :Miền sông nước, ao hồ, biển cả. Khảm:Chánh Bắc( theo hậu thiên)
13 – Thiên Địa : THUỶ, nước.
14 – Ngũ hành : Thủy nước, chất lỏng
15 – Màu sắc : Màu đen, xám, sậm, tối, hãm.
LÝ của KHẢM
CẤN – Sơn ☳ (8)
01 – Hình dáng : HƯỚNG THƯỢNG, một vạch dương bên dưới làm nền
02 – Hình ảnh : Hình ảnh cái chén úp xuống, phủ hạ, hướng hạ
03 – Tính lý : NGƯNG NGHỈ.
04 – Thể dụng : TRÌ TRỆ, nạnh tính, quán tính
05 – Năng tính : Lừ đừ, lười biếng, nghỉ ngơi, tánh bảo thủ, tánh ngoan cố, tánh chai lì.
06 – Thời lúc : Lập Đông, lúc hưu trí, giờ nghỉ.
07 – Thời tiết : Tiết Lập Đông.
08 – Thời khí : Gió núi lạnh, khô.
09 – Con người : Thiếu nam, con trai út, người nam nhỏ.
10 – Trí Tri Ý : : Ý NGHĨ
11 – Đức tánh : Tánh chần chờ, chờ thời ( Thủ Cựu Đãi Thời Chi Tượng: Tượng bảo thủ chờ thời), tánh suy nghĩ nhiều mà ít làm, ít hành động.
12 – Không gian : Miền nhiều núi non. Cấn : Đông Bắc ( theo Hậu thiên)
13 – Thiên Địa : SƠN – núi.
14 – Ngũ hành : Thổ, đất núi
15 – Màu sắc : Màu vàng đất đỏ núi đồi
LÝ của CẤN
CHẤN – Lôi ☶ (3)
01 – Hình dáng : DẪN HẠ, một vạch dương ở bên trên cùng.
02 – Hình ảnh : Hình cái chén lật ngữa.
03 – Tính lý : ĐỘNG DỤNG.
04 – Thể dụng : ĐỘNG DỤNG, nền tảng động, khởi phát động.
05 – Năng tính : NĂNG ĐỘNG, hiếu động( Trùng Trùng Chấn Kinh Chi Tượng : Tượng Chấn Động)
06 – Thời lúc : Biến Động, lúc chiến tranh, lúc mặt trời mới mọc lên.
07 – Thời tiết : Rạng đông, mát lạnh ở ban sáng, LẬP XUÂN.
08 – Thời khí : Khí nóng khởi lên cao mãi, nóng dần lên.
09 – Con Người : Trưởng nam, con trai đầu lòng.
10 – Trí Tri Ý : Ý THỨC
11 – Đức tánh : Khởi phát động, Chấn: Khởi, khơi ( xuất phát, xuất ra, năng động, hiếu động, kinh động, tánh tháo vát, tánh siêng năng, gây kinh động, xây dựng).
12 – Không gian : Chấn : CHÁNH ĐÔNG
13– Thiên Địa : LÔI, Thiên Lôi, sấm sét.
14 – Ngũ hành : Mộc, cây non nhỏ, thảo mộc
15 – Màu sắc : Màu xanh lá mạ, cây thảo mộc
LÝ của CHẤN
Chấn chỉ được lý bởi dương động làm nền tảng và chỉ được lý so với Cấn ngưng nghỉ
TỐN – Phong ☴ (4)
01 – Hình dáng : HẠ ĐOẠN, ở bên dưới đứt ra làm hai đoạn.
02 – Hình ảnh : Hình ảnh cái đùi gà hoặc bên dưới khúc khuỷu, gấp gẫy, như mây từng cụm rời rạc dưới bầu trời.
03 – Tính lý : THẤM NHẬP, thẩm thấu, âm tính đang ẩn tàng sâu kín ở bên trong(Âm Hại Tương Liên Chi Tượng:Có sự giấu diếm ở trong lòng)
04 – Thể dụng : THUẬN ỨNG, THUẬN NHẬP, chìu theo, vì ưng ý mà chịu theo
05 – Năng tính : Kín đáo, e lệ, chịu đựng, bền bỉ, nhập cuộc.
06 – Thời lúc : Mùa Xuân, lúc nhập cuộc, lúc mọc mầm.
07 – Thời tiết : Tiết Đông Xuân
08 – Thời khí : Khí hậu miền Đông Nam gió đông nam.
09 – Con người : Trưởng nữ.
10 – Trí Tri Ý : Ý NIỆM
11 – Đức tánh : TRẦM MẶC, trầm tư mặc tưởng, kín đáo, có tâm sự riêng, u uẩn trong lòng.
12- Không gian : Phương Đông Nam ( theo hậu thiên)
13 – Thiên Địa : PHONG – gió
14 – Ngũ hành : Mộc, gỗ cây to
15 – Màu sắc : Màu xanh cây lớn
LÝ của TỐN
LY – Hỏa ☲ (9)
01 – Hình dáng : TRUNG HƯ. đứt ở giữa, trống ở giữa.
02 – Hình ảnh : Cái hộp trống, cái nhà ( Môn Hộ Bất Ninh Chi Tượng: Tượng nhà cửa động)
03 – Tính Lý : NÓNG SÁNG, SÁNG CHỐI, hào quang toả ra chung quanh, hai hào Dương vây ngoài hào Âm rỗng ở giữa ở bên trong, tựa như lửa.
04 – Thể dụng : Hào Âm có sức hút Dương mà ở trong cho nên cái thể của nó BÁM VÀO, hút vào, còn cái dụng của nó là dương có tính bung ra TOẢ RA, lại sẳn nằm ở bên ngoài. Ly : Bám vào, toả ra bung ra.
05 – Năng tính : HƯ VÔ, hư không, vô tư lự, Đức Thần Minh Vô Tư, Ly: Vũ
06 – Thời lúc : Lúc cần phải minh bạch tỏ rõ, Lúc mặt trời hoặc mặt trăng tròn SÁNG TỎ.
07 – Thời tiết : Mùa hè
08 – Thời khí : Nóng gay gắt, khí nóng toả ra, mặt trời toả chiếu.
09 – Con người : Trung nữ, máu nóng, nóng nảy, vô tư, thông minh, quả tim nóng, nhiệt tình…………
10 – Trí Tri Ý : Ý CHÍ ( chí khí đã tỏ rõ lắm)
11 – Đức tánh : Tánh bộc trực, công tâm, minh bạch, nóng nảy.
12 – Không gian : LY: Chánh NAM
13 – Thiên Địa : HOẢ, mặt trời
14 – Ngũ hành : Hỏa lửa
15 – Màu sắc : Đỏ, tía, hồng.
LÝ của LY
KHÔN – địa ☷ (2)
01 – Hình dáng : LỤC ĐOẠN, sáu vạch đứt rời rạc.
02 – Hình ảnh : Hình ảnh đất cát rời, Khôn : Địa, thổ.
03 – Tính Lý : NHU THUẬN, vì yếu đuối mà theo
04 – Thể dụng : Manh Vi, manh nha
05 – Năng Tính :YẾU ĐUỐI theo mạnh. Nhu Thuận Lợi Trinh Chi Tượng: Từ yếu mềm, thuận theo lẽ mềm yếu ấy.
06 – Thời lúc : Lúc mưa thuần.
07 – Thời tiết : Ẩm ướt, âm u.
08 – Thời khí : Âm khí lạnh.
09 – Con người : Lão bà, con gái, phái nữ.
10 – Trí Tri Ý : Ý TƯỞNG.
11 – Đức tánh : Đức âm nhu, uyển chuyển, nhu quá ắt nhược. Tánh HƯ KHÔNG – KHÔN: HƯ
12 – Không gian : Miền đồng bằng. Khôn : Tây Nam ( theo hậu thiên)
13 – Thiên địa : Địa – đất.
14 – Ngũ hành : Thổ
15 – Màu sắc : Vàng đất đen đồng bằng.
LÝ của KHÔN
ĐOÀI – trạch ☱ (7)
01 – Hình dáng : THƯỢNG KHUYẾT, khối liền nằm bên dưới và trên mặt gãy khúc, gồ ghề trên mặt.
02 – Hình ảnh : Giống cái ao, đầm.
03 – Tính lý : HIỆN ĐẸP (Hỉ Dật Mi Tu Chi Tượng: Hiện ra sự đẹp)
04 – Thể dụng : Hễ đạt QUÂN BÌNH, CÂN XỨNG thì đẹp.
05 – Năng tính : Chi li, HUỶ TRIẾT, manh múm, phân tích, bẻ gãy, óc triết lý, thích đẹp, đẹp lòng dạ.
06 – Thời lúc : Mùa THU êm thuận, lúc trăng khuyết mới mọc sắp lặn. Lúc Âm hiện: HIỂN.
07 – Thời tiết : MÙA THU
08 – Thời khí : Êm dịu, sáng dịu, mát mà ấm.
09 – Con người : Phái đẹp, thiếu nữ, đẹp trai, nguỵ biện, triết gia, người mẫu, nghệ thuật, mỹ thuật, nghệ sĩ.
10 – Trí Tri Ý : Ý ĐỊNH
11 – Đức tánh : Thích lời hay ý đẹp, tánh ba hoa, nói dai, lẻo mép, tánh cương bên trong mà nhu bên ngoài.
12 – Không gian : ĐOÀI : CHÁNH TÂY
13 – Thiên Địa : Trạch : Ao, Đầm
14 – Ngũ hành : Kim, kim loại vác mỏng, trang sức phụ nữ
15 – Màu sắc : Trắng nhạt
LÝ của ĐOÀI